NỘI DUNG THI THỰC HÀNH
I. THI LÊN CẤP NHẬP MÔN (Đai xanh đậm)
1. Kỹ thuật căn bản:
– Thực hiện 3/ 5 thế chiến lược (trong các TCL từ 1 – 5, do BGK chỉ định).
– Yêu cầu: Đánh đơn.
2. Khóa gỡ:
Thực hiện 4/ 12 đòn khóa gỡ căn bản trình độ I ở nhóm 1 hoặc nhóm 2 (do BGK chỉ định)
Nhóm 1
+ Phản nắm ngực áo lối 1
+ Phản bóp cổ trước lối 2
+ Phản ôm trước cả tay
+ Phản ôm ngang hông
+ Khóa tay dắt lối 1
Nhóm 2
+ Phản ôm sau có tay
+ Phản Nắm ngực áo lối 2
+ Phản ôm trước không tay
+ Phản ôm sau không tay
+ Khóa tay dắt lối 2
* Kích chuột trái vào từng kỹ thuật
để xem video hướng dẫn
3. Thể lực
Chống đẩy:
– Đối với lứa tuổi dưới 15: Nam: 15 lần; nữ: 10 lần.
– Đối với lứa tuổi trên 15: Nam: 20 lần (bằng nắm đấm); nữ: 15 lần.
Nhảy công lực (ngồi xổm bật cao, rút gối chạm ngực): Võ sinh thực hiện hết khả năng.
5. Lý thuyết võ đạo (vấn đáp): Bốc thăm 1 trong 5 câu hỏi (xem câu hỏi và đáp án ở phần 2)
II. THI LÊN CẤP LAM ĐAI I (Đai xanh đậm 1 vạch vàng)
1. Kỹ thuật căn bản:
Thực hiện đánh đuổi (1 người đánh và 1 người đỡ) 3/ 5 thế chiến lược (từ TCL số 6 – 10).
2. Phản đòn căn bản:
Thực hiện 4/ 12 đòn phản các đòn tay căn bản trình độ I ở nhóm 1 hoặc nhóm 2 (do BGK chỉ định):
Nhóm 1
+ Phản đấm thẳng tay trái
+ Phản đấm móc tay phải
+ Phản đấm thấp tay trái
+ Phản đấm lao tay phải
Nhóm 2
+ Phản đấm lao tay trái
+ Phản đấm múc tay phải
+ Phản đấm tự do số 1
+ Phản đấm thẳng tay phải
3. Quyền: Bài Nhập môn quyền. (BGK chỉ định thực hiện từ 2-3 bộ)
4. Thể lực:
Chống đẩy:
– Đối với lứa tuổi dưới 15: Nam: 20 lần; nữ: 15 lần.
– Đối với lứa tuổi trên 15: Nam: 25 lần (bằng nắm đấm); nữ: 20 lần.
Nhảy công lực (ngồi xổm bật cao, rút gối chạm ngực): Võ sinh thực hiện hết khả năng.
5. Lý thuyết võ đạo (vấn đáp): Bốc thăm 1 trong 8 câu hỏi (xem câu hỏi và đáp án ở phần 2)
III. THI LÊN CẤP LAM ĐAI II (Đai xanh đậm 2 vạch vàng)
1. Kỹ thuật căn bản:
Thực hiện đánh đuổi (1 người đánh và 1 người đỡ) 3/ 5 thế chiến lược (từ TCL số 11 – 15).
2. Phản đòn căn bản và khóa gỡ:
Thực hiện 7 đòn (phản các đòn chân căn bản trình độ I: 2/4 đòn; khóa gỡ căn bản trình độ II: 5/ 12 đòn) ở nhóm 1 hoặc nhóm 2 (do BGK chỉ định):
Nhóm 1
+ Phản đòn đá thẳng chân phải
+ Phản đòn đá cạnh chân phải
+ Phản đòn nắm tóc trước số 1
+ Phản đòn nắm tóc sau số 2
+ Phản nắm tay khác bên
+ Phản 2 tay nắm 2 tay trước
+ Khóa tay dắt số 3
Nhóm 2
+ Phản đòn đá tạt chân phải
+ Phản đòn đạp ngang chân phải
+ Phản nắm tóc trước số 2
+ Phản nắm tóc sau số 1
+ Phản nắm tay cùng bên
+ Phản khóa sau vòng gáy
+ Khóa tay dắt số 4
3. Đòn chân tấn công:
Thực hiện 2/ 4 đòn chân tấn công (ĐCTC) số 2 và số 4; hoặc ĐCTC số 1 và số 3.
4. Quyền: Thập tự quyền pháp.
5. Thể lực:
Chống đẩy: Võ sinh thực hiện hết khả năng.
Nhảy công lực (ngồi xổm bật cao, rút gối chạm ngực): Võ sinh thực hiện hết khả năng.
6. Lý thuyết võ đạo (vấn đáp): Bốc thăm 1 trong 8 câu hỏi (xem câu hỏi và đáp án ở phần 2)
IV. THI LÊN CẤP LAM ĐAI III (Đai xanh đậm 3 vạch vàng)
1. Kỹ thuật căn bản:
* Thực hiện đánh đuổi (1 người đánh và 1 người đỡ) 5 thế chiến lược số 16 – 20.
* Xô ẩn đạp bụng số 1 và số 2
* Khóa tay dắt số 5 và số 6
2. Bài song luyện số 1
3. Đòn chân tấn công số 5 và số 6
4. Quyền: Bài Long hổ quyền
5. Thi đấu đối kháng 2 hiệp, mỗi hiệp 2 phút (nghỉ giữa hiệp 1 phút)
Thể lực:
Chống đẩy: Võ sinh thực hiện hết khả năng.
Nhảy công lực (ngồi xổm bật cao, rút gối chạm ngực): Võ sinh thực hiện hết khả năng.
6. Lý thuyết võ đạo (vấn đáp): Bốc thăm 1 trong 7 câu hỏi (xem câu hỏi và đáp án ở phần 2)
V. THI LÊN CẤP CHUẨN HOÀNG ĐAI
* Điều kiện: Võ sinh đang ở cấp Lam III (đủ 06 tháng) và trên 12 tuổi .
1. Kỹ thuật căn bản:
– Thực hiện đánh đuổi (1 người đánh và 1 người đỡ) 5 thế chiến lược số 21 – 25.
– Thực 8/16 thế phản đòn căn bản trình độ 2 (chỉ định).
2. Quyền: Bài Tứ trụ quyền
3. Thi đấu đối kháng 2 hiệp, mỗi hiệp 2 phút (nghỉ giữa hiệp 1 phút)
Thể lực:
Chống đẩy: Võ sinh thực hiện hết khả năng.
Nhảy công lực (ngồi xổm bật cao, rút gối chạm ngực): Võ sinh thực hiện hết khả năng.
4. Lý thuyết võ đạo (vấn đáp): Bốc thăm 1 trong 7 câu hỏi của cấp Lam đai III